TCT HƯNG THỊNH
08.38363939 - 0907775858
Hung Thinh Logo

253-255 Nguyễn Biểu, P2, Q5, TP.HCM.
Tel: 08.38363939 - Fax: 08.39234131
Hotline: 0907775858
Email: info@hungthinhgroup.net
Website: law.hungthinhgroup.net

Luật Mạnh Đức: Dịch vụ pháp lý
TIN CẬY - HIỆU QUẢ

  • Tư vấn Đầu tư
  • Luật sư tranh tụng
  • Tư vấn vụ việc dân sự, vụ án khác
  • Dân sự, Lao động, Kinh tế
  • Hành chính, Hôn nhân, Visa
  • Dịch thuật Anh-Hoa-Hàn
  • Kế-toán-Thuế doanh nghiệp
  • Tư vấn doanh nghiệp, ABTC-APEC
  • Các dịch vụ pháp lý khác
  • Hưng Thịnh | Luật Mạnh Đức | Dịch vụ pháp lý |Luật sư Tư vấn |Việc dân sự Vụ án |Văn bản pháp luật

    Quốc Hội
    Luật số 67/2014/QH13

    LUẬT ĐẦU TƯ

    PHỤ LỤC 1

    DANH MỤC CÁC CHẤT MA TÚY CẤM ĐẦU TƯ KINH DOANH

    TT

    Tên chất

    Tên khoa học

    Mã thông tin CAS

    1

    Acetorphine

    3-O-acetyltetrahydro - 7 - a - (1 - hydroxyl -1 - methylbutyl) - 6, 14 - endoetheo - oripavine

    25333-77-1

    2

    Acetyl-alpha- methylfenanyl

    N- [1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] acetanilide

    101860-00-8

    3

    Alphacetylmethadol

    a - 3 - acetoxy - 6 - dimethylamino - 4,4 - diphenylheptane

    17199-58-5

    4

    Alpha-methylfentanyl

    N- [ 1 - (a - methylphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide

    79704-88-4

    5

    Beta-hydroxyfentanyl

    N- [ 1 - (b - hydroxyphenethyl) - 4 - piperidyl] propionanilide

    78995-10-5

    6

    Beta-hydroxymethyl-3 - fentanyl

    N- [1 - (b - hydroxyphenethyl) - 3 - methyl - 4 - piperidyl] propinonardlide

    78995-14-9

    7

    Brolamphetamine (DOB)

    2,5 - dimethoxy - 4 - bromoamphetamine

    64638-07-9

    8

    Cần sa và các chế phẩm từ cần sa

     

    8063-14-7

    9

    Cathinone

    (-) - a - aminopropiophenone

    71031-15-7

    10

    Desomorphine

    Dihydrodeoxymorphine

    427-00-9

    11

    DET

    N, N- diethyltryptamine

    7558-72-7

    12

    Delta-9-tetrahydrocanabinol và các đồng phân

    (6aR, 10aR) - 6a, 7, 8, 10a- tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 3 - pentyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran -1 - ol

    1972-08-3

    13

    DMA

    (±) - 2,5 - dimethoxy - a - methylphenylethylamine

    2801-68-5

    14

    DMHP

    3 - (1,2 - dimethylheptyl) -1 - hydroxy - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6,6,9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran

    32904-22-6

    15

    DMT

    N, N- dimethyltryptamine

    61-50-7

    16

    DOET

    (±) - 4 - ethyl - 2,5 - dimethoxy -a- phenethylamine

    22004-32-6

    17

    Eticyclidine

    N- ethyl -1 - phenylcylohexylamine

    2201-15-2

    18

    Etorphine

    Tetrahydro -7a - (1 - hydroxy - 1 - methylbutyl) - 6,14 - endoetheno - oripavine

    14521-96-1

    19

    Etryptamine

    3 - (2 - aminobuty) indole

    2235-90-7

    20

    Heroine

    Diacetylmorphine

    561-27-3

    21

    Ketobemidone

    4 - meta - hydroxyphenyl - 1 - methyl - 4 - propionylpiperidine

    469-79-4

    22

    MDMA

    (±) - N-a - dimethyl - 3,4 - (methylenedioxy) phenethylamine

    42542-10-9

    23

    Mescalin

    3,4,5 - trimethoxyphenethylamine

    54-04-6

    24

    Methcathinone

    2 - (methylamino) -1 - phenylpropan - 1 - one

    5650-44-2

    25

    4 - methylaminorex

    (±) - cis - 2 - amino - 4 - methyl - 5 - phenyl - 2 - oxazoline

    3568-94-3

    26

    3 - methylfentanyl

    N- (3 - methyl - 1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    42045-86-3

    27

    3 - methylthiofentanyl

    N- [3 - methyl - 1 [2 - (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] propionanilide

    86052-04-2

    28

    MMDA

    (±) - 5 - methoxy - 3,4 - methylenedioxy - a - methylphenylethylamine

    13674-05-0

    29

    Morphine methobromide và các chất dẫn xuất của Morphine Nitơ hóa trị V khác

    (5a,6a)-17 -Methyl-7,8 -didehydro-4,5 - epoxymorphinan-3,6-diol - bromomethane (1:1)

    125-23-5

    30

    MPPP

    1 - methyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol propionate (ester)

    13147-09-6

    31

    (+) - Lysergide (LSD)

    9,10 - didehydro -N,N- diethyl - 6 - methylergoline - 8b carboxamide

    50-37-3

    32

    N - hydroxy MDA (MDOH)

    (±) - N- hydroxy - [a - methyl - 3,4 - (methylenedyoxy) phenethyl] hydroxylamine

    74698-47-8

    33

    N-ethyl MDA

    (±) N - ethyl - methyl - 3,4 - methylenedioxy) phenethylamine

    82801-81-8

    34

    Para - fluorofentanyl

    4’ - fluoro - N - (1 - phenethyl - 4 - piperidyl) propionanilide

    90736-23-5

    35

    Parahexyl

    3 - hexyl - 7, 8, 9, 10 - tetrahydro - 6, 6, 9 - trimethyl - 6H- dibenzo [b,d] pyran - 1 - ol

    117-51-1

    36

    PEPAP

    1 - phenethyl - 4 - phenyl - 4 - piperidinol acetate

    64-52-8

    37

    PMA

    p - methoxy - a - methylphenethylamme

    64-13-1

    38

    Psilocine, Psilotsin

    3 - [2 - (dimetylamino) ethyl] indol - 4 - ol

    520-53-6

    39

    Psilocybine

    3 - [2 - dimetylaminoethyl] indol - 4 - yl dihydrogen phosphate

    520-52-5

    40

    Rolicyclidine

    1 - (1 - phenylcyclohexy) pyrrolidine

    2201-39-0

    41

    STP, DOM

    2,5 - dimethoxy - 4, a - dimethylphenethylamine

    15588-95-1

    42

    Tenamfetamine (MDA)

    a - methyl - 3,4 - (methylendioxy) phenethylamine

    4764-17-4

    43

    Tenocyclidine (TCP)

    1 - [1 - (2 - thienyl) cyclohexyl] piperidine

    21500-98-1

    44

    Thiofentanyl

    N - (1 [2- (2 - thienyl) ethyl] - 4 - piperidyl] - 4 - propionanilide

    1165-22-6

    45

    TMA

    (+) - 3,4,5 - trimethoxy - a - methylphenylethylamine

    1082-88-8

    Danh mục này bao gồm tất cả các muối bất kỳ khi nào có thể tồn tại của các chất thuộc danh mục nêu trên.

     

    PHỤ LỤC 2

    DANH MỤC HÓA CHẤT, KHOÁNG VẬT

    STT

    Tên hóa chất

    Số CAS

    Mã số HS

    A

    Các hóa chất độc

     

     

    1

    Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofluoridate

     

    2931.00

     

    Ví dụ:

    107-44-8

    2931.00

     

    Sarin: O-Isopropylmethylphosphonofluoridate

    96-64-0

    2931.00

     

    Soman: O-Pinacolyl methylphosphonofluoridate

     

     

    2

    Các hợp chất O-Alkyl (≤C10, gồm cả cycloalkyl) N,N- dialkyl(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) - phosphoramidocyanidate

     

    2931.00

     

    Ví dụ:

     

     

     

    Tabun: O-Ethyl N,N-dimethyl phosphoramidocyanidate

    77-81-6

    2931.00

    3

    Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) S- 2-dialkyl

    (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolatevà các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng.

     

    2930.90

     

    Ví dụ:

     

     

     

    VX: O-Ethyl S-2-diisopropylaminoethyl methyl phosphonothiolate

    50782-69-9

    2930.90

    4

    Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sufur mustards):

     

     

    ð 2-Chloroethylchloromethylsulfide

    ð Khí gây bỏng: Bis(2-chloroethyl)sulfide

    ð Bis(2-chloroethylthio) methane

    ð Sesquimustard:

    1,2-Bis(2-chloroethylthio)ethane

    ð 1,3-Bis(2-chloroethylthio)-n-propane

    ð 1,4-Bis(2-chloroethylthio)-n-butane

    ð 1,5-Bis(2-chloroethylthio)-n-pentane

    ð Bis(2-chloroethylthiomethyl)ether

    ð Khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh và Oxy: Bis(2- chloroethylthioethyl) ether

    2625-76-5

    505-60-2

    63869-13-6

    3563-36-8

     

    63905-10-2

    142868-93-7

    142868-94-8

    63918-90-1

    63918-89-8

    2930.90

    2930.90

    2930.90

    2930.90

     

    2930.90

    2930.90

    2930.90

    2930.90

    2930.90

    5

    Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2- Chlorovinyldichloroarsine

    541-25-3

    2931.00

    Lewisite 2: Bis(2-chlorovinyl)chloroarsine Lewisite 3: Tris(2-chlorovinyl)arsine

    40334-69-8

    40334-70-1

    2931.00

    2931.00

    6

    Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis(2- chloro ethyl)ethylamine

    538-07-8

    2921.19

     

    HN2: Bis(2-chloroethyl)methylamme

    51-75-2

    2921.19

     

    HN3: Tris(2-chloroethyl)amine

    555-77-1

    2921.19

    7

    Saxitoxin

    35523-89-8

    3002.90

    8

    Ricin

    9009-86-3

    3002.90

    B

    Các tiền chất

     

     

    1

    Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldifluoride

     

     

     

    Ví dụ.DF: Methylphosphonyldifluoride

    676-99-3

    2931.00

    2

    Các hợp chất O-Alkyl (H or ≤C10, gồm cả cycloalkyl) O- 2-dialkyl

    (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoethyl alkyl

    (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonite và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng

    Ví dụ:

     

    2931.00

     

    QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoethyl methylphosphonite

    57856-11-8

    2931.00

    3

    Chlorosarin: O-Isopropyl methylphosphonochloridate

    1445-76-7

    2931.00

    4

    Chlorosoman: O-Pinacolyl methylphosphonochloridate

    7040-57-5

    2931.00

    C

    Khoáng vật

     

     

    1

    Amiang màu thuộc nhóm Amphibol

     

     

     

    PHỤ LỤC 3

    DANH MỤC CÁC LOÀI HOANG DÃ NGUY CẤP, QUÝ, HIẾM
    NHÓM I: Các loài hoang dã nguy cấp, quý, hiếm nghiêm cấm khai thác, sử dụng vì mục đích đầu tư kinh doanh

    IA. Thực vật

    TT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

     

    NGÀNH THÔNG

    PINOPHYTA

     

    LỚP THÔNG

    PEVOSIDA

     

    Họ Hoàng đàn

    Cupressaceae

    1

    Bách Đài Loan

    Taiwania cryptomerioides

    2

    Bách vàng

    Xanthocyparis vietnamensis

    3

    Hoàng đàn

    Cupressus torulosa

    4

    Sa mộc dầu

    Cunninghamia konishii

    5

    Thông nước

    Glyptostrobus pensilis

     

    Họ Thông

    Pinaceae

    6

    Du sam đá vôi

    Keteleeria davidiana

    7

    Vân sam Fan si pang

    Abies delavayi var. nukiangensis

     

    NGÀNH MỘC LAN

    MAGNOLIOPHYTA

     

    LỚP MỘC LAN

    MAGNOLIOPSIDA

     

    Họ dầu

    Dipterocarpaceae

    8

    Chai lá cong

    Shorea falcata

    9

    Kiền kiền Phú Quốc

    Hopea pierrei

    10

    Sao hình tim

    Hopea cordata

    11

    Sao mạng Cà Ná

    Hopea reticulata

     

    Họ Hoàng liên gai

    Berberidaceae

    12

    Hoàng liên gai

    Berberis julianae

     

    Họ Mao lương

    Ranunculaceae

    13

    Hoàng liên chân gà

    Coptis quinquesecta

    14

    Hoàng liên Trung Quốc

    Coptis chinensis

     

    Họ Ngũ gia bì

    Araliaceae

    15

    Sâm vũ diệp (Vũ diệp tam thất)

    Panax bipinnatifidus

    16

    Sâm Ngọc Linh

    Panax vietnamensis

    17

    Tam thất hoang

    Panax stipuleamtus

     

    LỚP HÀNH

    LILIOPSIDA

     

    Họ lan

    Orchidaceae

    18

    Các loài Lan kim tuyến

    Anoectochilus spp.

    19

    Các loài Lan hài

    Paphiopedilum spp.

    IB. Động vật

    STT

    Tên Việt Nam

    Tên khoa học

     

    LỚP THÚ

    MAMMALIA

     

    BỘ CÁNH DA

    DERMOPTERA

     

    Họ Chồn dơi

    Cynocephaliadea

    1

    Chồn bay (Cầy bay)

    Cynocephalus variegatus

     

    BỘ LINH TRƯỞNG

    PRIMATES

     

    Họ Cu li

    Loricedea

    2

    Cu li lớn

    Nycticebus bengalensis

    3

    Cu li nhỏ

    Nycticebus pygmaeus

     

    Họ Khỉ

    Cercopithecidae

    4

    Voọc bạc Đông Dương

    Trachypithecus villosus

    5

    Voọc Cát Bà (Voọc đen đầu vàng)

    Trachypithecus poliocephalus

    6

    Voọc chà vá chân đen

    Pygathrix nigripes

    7

    Voọc chà vá chân đỏ (Voọc chà vá chân nâu)

    Pygathrix nemaeus

    8

    Voọc chà vá chân xám

    Pygathrix cinerea

    9

    Voọc đen Hà Tĩnh (Voọc gáy trăng)

    Trachypithecus hatinhensis

    10

    Voọc đen má trắng

    Trachypithecus francoisi

    11

    Voọc mông trắng

    Trachypithecus delacouri

    Í2

    Voọc mũi hếch

    Rhinopithecus avunculus

    13

    Voọc xám

    Trachypithecus barbei

     

    Họ Vượn

    Hylobatidae

    14

    Vượn đen má hung

    Nomascus (Hylobates) gabriellae

    15

    Vượn đen má trắng

    Nomascus (Hylobates) leucogenys

    16

    Vượn đen tuyền Đông Bắc (Vượn Cao Vít)

    Nomascus (Hylobates) nasutus

    17

    Vượn đen tuyền Tây Bắc

    Nomascus (Hylobates) concolor

     

    BỘ THÚ ĂN THỊT

    CARNIVORA

     

    Họ Chó

    Camidae

    18

    Sói đỏ (Chó sói lửa)

    Cuon alpinus

     

    Họ Gấu

    Ursidea

    19

    Gấu chó

    Ursus (Helarctos) malaycmus

    20

    Gấu ngựa

    Ursus (Selenarctos) thibetanus

     

    Họ Chồn

    Mustelidea

    21

    Rái cá lông mũi

    Lutra sumatrana

    22

    Rái cá lông mượt

    Lutrogale perspicillata

    23

    Rái cá thường

    Lutra lutra

    24

    Rái cá vuốt bé

    Aonyx cinereus

     

    Họ Cầy

    Viverridae

    25

    Cầy mực (Cầy đen)

    Arctictis binturong

     

    Họ Mèo

    Felidea

    26

    Báo gấm

    Neofelis nebulosa

    27

    Báo hoa mai

    Panthera pardus

    28

    Beo lửa (Beo vàng)

    Catopuma temminckii

    29

    Hổ

    Panthera tigris

    30

    Mèo cá

    Prionailurus viverrinus

    31

    Mèo gấm

    Pardofelis marmorata

     

    BỘ CÓ VÒI

    PROBOSCIDEA

    32

    Voi

    Elephas maximus

     

    BỘ MÓNG GUỐC LẺ

    PERISSODACTYLA

    33

    Tê giác một sừng

    Rhinoceros sondaicus

     

    BỘ MÓNG GUỐC

    ARTIODACTYLA

     

    NGÓN CHẴN

     

     

    Họ Hươu nai

    Cervidea

    34

    Hươu vàng

    Axis porcinus

    35

    Hươu xạ

    Moschus berezovskii

    36

    Mang lớn

    Megamuntiacus vuquangensis

    37

    Mang Trường Sơn

    Muntiacus truongsonensis

    38

    Nai cà tong

    Rucervus eldi

     

    Họ Trâu bò

    Bovidea

    39

    Bò rừng

    Bos javanicus

    40

    Bò tót

    Bos gaurus

    41

    Bò xám

    Bos sauveli

    42

    Sao la

    Pseudoryx nghetinhensis

    43

    Sơn dương

    Naemorhedus sumatraensis

    44

    Trâu rừng

    Bubalus arnee

     

    BỘ TÊ TÊ

    PHOLIDOTA

     

    Họ Tê tê

    Manidae

    45

    Tê tê java

    Manis javanica

    46

    Tê tê vàng

    Manis pentadactyla

     

    BỘ THỎ RỪNG

    LAGOMORPHA

     

    Họ Thỏ rừng

    Leporidae

    47

    Thỏ vằn

    Nesolagus timinsi

     

    BỘ CÁ VOI

    CETACEA

     

    Họ Cá heo

    Delphinidea

    48

    Cá Heo trắng Trung Hoa

    Sousa chinensis

     

    BỘ HẢI NGƯU

    SIRNIA

    49

    Bò biển

    Dugong dugon

     

    LỚP CHIM

    AVES

     

    BỘ BỒ NÔNG

    PELECANIFORMES

     

    Họ Bồ nông

    Pelecanidea

    50

    Bồ nông chân xám

    Pelecanus philippensis

     

    Họ Cổ rắn

    Anhingidea

    51

    Cổ rắn (Điêng điểng)

    Anhinga melanogaster

     

    Họ Diệc

    Ardeidea

    52

    Cò trắng Trung Quốc

    Egretta eulophotes

    53

    Vạc hoa

    Gorsachius magnifcus

     

    Họ Hạc

    Ciconiidea

    54

    Già đẫy nhỏ

    Leptoptilos javanicus

    55

    Hạc cổ trắng

    Ciconia episcopus

     

    Họ Cò quắm

    Threskiomithidea

    56

    Cò thìa

    Platalea minor

    57

    Quắm cánh xanh (Cò quắm cánh xanh)

    Pseudibis davisoni

    58

    Quắm lớn (Cò quắm lớn)

    Thaumatibis gigantea

     

    BỘ NGỖNG

    ANSERIFORMES

     

    Họ Vịt

    Anatidea

    59

    Ngan cánh trắng

    Cairina scutulata

     

    BỘ GÀ

    GALLIFORMES

     

    Họ Trĩ

    Phasianidea

    60

    Gà so cổ hung

    Arborophila davidi

    61

    Gà lôi lam mào trắng

    Lophura echvardsi

    62

    Gà lôi tía

    Tragopan temminckii

    63

    Gà tiền mặt đỏ

    Polyplectron germaini

    64

    Gà tiền mặt vàng

    Polyplectron bicalcaratum

     

    BỘ SẾU

    GRUIFORMES

     

    Họ Sếu

    Gruidae

    65

    Sếu đầu đỏ (Sếu cổ trụi)

    Grus antigone

     

    Họ Ô tác

    Otidae

    66

    Ô tác

    Houbaropsis bengalensis

     

    BỘ SẢ

    CORACIIFORMES

     

    Họ Hông hoàng

    Bucerotidae

    67

    Niệc nâu

    Ptilolaemus tickelli

    68

    Niệc cổ hung

    Aceros nipalensis

    69

    Niệc mỏ vằn

    Aceros undulatus

    70

    Hồng hoàng

    Buceros bicornis

     

    BỘ SẺ

    PASSERRIFORMES

     

    Họ Khướu

    Timaliidae

    71

    Khướu Ngọc Linh

    Garrulax Ngoclinhensis

     

    LỚP BÒ SÁT

    REPTILIA

     

    BỘ CÓ VẢY

    SQUAMATA

     

    Họ Kỳ đà

    Varanidae

    72

    Kỳ đà hoa

    Varanus salvator

    73

    Kỳ đà vân (Kỳ đà núi)

    Varanus bengalensis

     

    Họ Rắn hổ

    Elapidae

    74

    Rắn hổ chúa

    Ophiophagus hannah

     

    BỘ RÙA

    TESTUDINES

     

    Họ Rùa da

    Dermochelyidae

    75

    Rùa da

    Dermochelys coriacea

     

    Họ Vích

    Cheloniidae

    76

    Đồi mồi

    Eretmochelys imbricata

    77

    Đồi mồi dứa

    Lepidochelys olivacea

    78

    Quản đồng

    Caretta caretta

    79

    Vích

    Chelonia mydas

     

    Họ Rùa đầm

    Cheloniidae

    80

    Rùa hộp ba vạch (Rùa vàng)

    Cuora trifasciata

    81

    Rùa hộp trán vàng miền Bắc

    Cuora galbinifrons

    82

    Rùa trung bộ

    Mauremys annamensis

    83

    Rùa đầu to

    Platysternon megacephalum

     

    Họ Ba ba

    Trionychidae

    84

    Giải khổng lồ

    Pelochelys cantorii

    85

    Giải Sin-hoe (Giải Thượng Hải)

    Rafetus swinhoei

     

    LỚP CÁ

     

     

    BỘ CÁ CHÉP

    CYPRINIFORMES

     

    Họ Cá Chép

    Cyprinidae

    86

    Cá lợ thân thấp

    Cyprinus multitaeniata

    87

    Cá chép gốc

    Procypris merus

    88

    Cá mè Huế

    Chanodichthys flavpinnis

     

    BỘ CÁ CHÌNH

    ANGUILLIFORMES

     

    Họ cá chình

    Aneuillidae

    89

    Cá chình nhật

    Anguilla japonica

     

    BỘ CÁ ĐAO

    PRISTIFORMES

     

    Họ cá đao

    Pristidae

    90

    Cá đao nước ngọt

    Pristis microdon

     

    PHỤ LỤC 4

    DANH MỤC NGÀNH, NGHỀ ĐẦU TƯ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN

    STT

    Ngành, nghề

    1

    Sản xuất con dấu

    2

    Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa)

    3

    Kinh doanh các loại pháo

    4

    Kinh doanh dịch vụ cầm đồ

    5

    Kinh doanh dịch vụ xoa bóp

    6

    Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên

    7

    Kinh doanh dịch vụ bảo vệ

    8

    Kinh doanh súng bắn sơn

    9

    Hành nghề luật sư

    10

    Hành nghề công chứng

    11

    Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả

    12

    Hành nghề bán đấu giá tài sản

    13

    Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại

    14

    Hành nghề thừa phát lại

    15

    Hành nghề quản tài viên

    16

    Kinh doanh dịch vụ kế toán

    17

    Kinh doanh dịch vụ kiểm toán

    18

    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

    19

    Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan

    20

    Kinh doanh hàng miễn thuế

    21

    Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan

    22

    Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa

    23

    Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực cửa khẩu

    24

    Kinh doanh chứng khoán

    25

    Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khác.

    26

    Kinh doanh bảo hiểm

    27

    Kinh doanh tái bảo hiểm

    28

    Môi giới bảo hiểm

    29

    Đại lý bảo hiểm

    30

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo đại lý bảo hiểm

    31

    Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá

    32

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa

    33

    Kinh doanh xổ số

    34

    Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài

    35

    Kinh doanh dịch vụ đòi nợ

    36

    Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ

    37

    Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm

    38

    Kinh doanh casino

    39

    Kinh doanh dịch vụ đặt cược

    40

    Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện

    41

    Kinh doanh xăng dầu

    42

    Kinh doanh khí

    43

    Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại

    44

    Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy)

    45

    Kinh doanh tiền chất thuốc nổ

    46

    Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ

    47

    Kinh doanh dịch vụ nổ mìn

    48

    Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học

    49

    Kinh doanh phân bón vô cơ

    50

    Kinh doanh rượu

    51

    Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá

    52

    Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa

    53

    Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ, xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực

    54

    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương

    55

    Xuất khẩu gạo

    56

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt

    57

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng thực phẩm đông lạnh

    58

    Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng

    59

    Nhượng quyền thương mại

    60

    Kinh doanh than

    61

    Kinh doanh dịch vụ Lô-gi-stíc

    62

    Kinh doanh khoáng sản

    63

    Kinh doanh tiền chất công nghiệp

    64

    Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài

    65

    Hoạt động thương mại điện tử

    66

    Hoạt động dầu khí

    67

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển

    68

    Hoạt động dạy nghề

    69

    Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài

    70

    Kinh doanh dịch vụ phòng cháy, chữa cháy

    71

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề

    72

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam

    73

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

    74

    Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động

    75

    Kinh doanh dịch vụ việc làm

    76

    Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài

    77

    Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện

    78

    Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy

    79

    Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động

    80

    Kinh doanh vận tải đường bộ

    81

    Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô

    82

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới

    83

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô

    84

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông

    85

    Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe

    86

    Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông

    87

    Kinh doanh vận tải đường thủy

    88

    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa

    89

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa

    90

    Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển

    91

    Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp

    92

    Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển

    93

    Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

    94

    Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển

    95

    Kinh doanh khai thác cảng biển

    96

    Kinh doanh vận tải hàng không

    97

    Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam

    98

    Kinh doanh cảng hàng không, sân bay

    99

    Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay

    100

    Kinh doanh dịch vụ cung cấp bảo đảm hoạt động bay

    101

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không

    102

    Kinh doanh vận tải đường sắt

    103

    Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt

    104

    Kinh doanh đường sắt đô thị

    105

    Kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức

    106

    Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy

    107

    Kinh doanh vận tải đường ống

    108

    Kinh doanh dịch vụ bảo đảm hàng hải

    109

    Kinh doanh bất động sản

    110

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản

    111

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức chuyên môn, nghiệp vụ quản lý vận hành nhà chung cư

    112

    Kinh doanh dịch vụ bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình

    113

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án

    114

    Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng

    115

    Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng

    116

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình

    117

    Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình

    118

    Kinh doanh dịch vụ lập, thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng

    119

    Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài

    120

    Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng

    121

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng

    122

    Kinh doanh dịch vụ quản lý vận hành hệ thống chiếu sáng, cây xanh

    123

    Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung

    124

    Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng

    125

    Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện

    126

    Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine

    127

    Kinh doanh dịch vụ bưu chính

    128

    Kinh doanh dịch vụ viễn thông

    129

    Nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện

    130

    Kinh doanh dịch vụ chứng thực chữ ký số

    131

    Thành lập, hoạt động nhà xuất bản

    132

    Kinh doanh dịch vụ in

    133

    Kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm

    134

    Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội

    135

    Kinh doanh trò chơi trên mạng

    136

    Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền

    137

    Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp

    138

    Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài

    139

    Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu

    140

    Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet

    141

    Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động

    142

    Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin

    143

    Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học

    144

    Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài

    145

    Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên

    146

    Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên

    147

    Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông

    148

    Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp

    149

    Hoạt động của các trường chuyên biệt

    150

    Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non

    151

    Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài

    152

    Dịch vụ tổ chức dạy thêm học thêm

    153

    Khai thác thủy sản

    154

    Kinh doanh ngư cụ và trang thiết bị khai thác thủy sản

    155

    Kinh doanh thủy sản

    156

    Kinh doanh thức ăn thủy sản

    157

    Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

    158

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản

    159

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản

    160

    Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES

    161

    Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

    162

    Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường

    163

    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

    164

    Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES

    165

    Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật

    166

    Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật

    167

    Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật

    168

    Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật

    169

    Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y

    170

    Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y

    171

    Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật

    172

    Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật

    173

    Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản)

    174

    Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật

    175

    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

    176

    Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ

    177

    Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi

    178

    Sản xuất thức ăn chăn nuôi

    179

    Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi

    180

    Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES

    181

    Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại

    182

    Kinh doanh cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước

    183

    Kinh doanh củi than từ gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước

    184

    Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng

    185

    Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

    186

    Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản

    187

    Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen

    188

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng về đấu thầu

    189

    Kinh doanh dịch vụ của đại lý đấu thầu

    190

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn đánh giá dự án đầu tư

    191

    Kinh doanh dịch vụ đào tạo đánh giá dự án đầu tư

    192

    Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

    193

    Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV

    194

    Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô

    195

    Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi

    196

    Kinh doanh thuốc

    197

    Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc

    198

    Sản xuất mỹ phẩm

    199

    Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm

    200

    Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng

    201

    Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế

    202

    Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế

    203

    Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế

    204

    Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ

    205

    Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

    206

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc

    207

    Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng

    208

    Kinh doanh trang thiết bị y tế

    209

    Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế

    210

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế

    211

    Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp

    212

    Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ

    213

    Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

    214

    Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ

    215

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ

    216

    Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

    217

    Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy

    218

    Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ

    219

    Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ

    220

    Sản xuất phim

    221

    Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật

    222

    Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích

    223

    Kinh doanh dịch vụ karaoke, vũ trường

    224

    Kinh doanh dịch vụ lữ hành

    225

    Kinh doanh hoạt động thể thao

    226

    Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu

    227

    Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu

    228

    Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội

    229

    Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh

    230

    Kinh doanh dịch vụ lưu trú

    231

    Kinh doanh dịch vụ quảng cáo

    232

    Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia

    233

    Kinh doanh dịch vụ bảo tàng

    234

    Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)

    235

    Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

    236

    Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan

    237

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai

    238

    Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất

    239

    Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai

    240

    Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai

    241

    Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất

    242

    Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất

    243

    Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ

    244

    Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất

    245

    Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất

    246

    Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước

    247

    Kinh doanh dịch vụ thoát nước

    248

    Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản

    249

    Khai thác khoáng sản

    250

    Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại

    251

    Nhập khẩu phế liệu

    252

    Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường

    253

    Kinh doanh dịch vụ tư vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết

    254

    Kinh doanh chế phẩm sinh học

    255

    Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ

    256

    Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại

    257

    Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng

    258

    Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô

    259

    Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán

    260

    Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng

    261

    Hoạt động ngoại hối

    262

    Kinh doanh mua, bán vàng miếng

    263

    Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng

    264

    Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ

    265

    Nhập khẩu hàng hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)

    266

    Hoạt động in, đúc tiền

    267

    Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng

    PHÁP LUẬT và ĐỜI SỐNG

    Luật cạnh tranh số 27 năm 2004

    Luật này quy định về hành vi hạn chế cạnh tranh, hành vi cạnh tranh không lành mạnh, trình tự, thủ tục giải quyết vụ việc cạnh tranh, biện pháp xử lý vi phạm pháp luật về cạnh tranh. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2005.

    Phạt 5 công ty kinh doanh đa cấp gần 1,4 tỷ đồng

    Cục Quản lý cạnh tranh (Bộ Công Thương) đã ban hành quyết định xử phạt đối với 5 công ty bán hàng đa cấp... vì vi phạm hàng loạt quy định liên quan tới giấy chứng nhận đăng ký hoạt động và đưa thông tin gây nhầm lẫn về công dụng của sản phẩm.

    Thu hồi thêm trà C2 và Rồng đỏ vì lượng chì vượt chuẩn

    Căn cứ Điều 22 Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng và báo cáo của Công ty URC Hà Nội, sản phẩm bị thu hồi là lô sản phẩm nước tăng lực Rồng đỏ hương dâu có ngày sản xuất 10/11/2015 và hạn sử dụng 10/8/2016 và lô sản phẩm trà xanh hương chanh C2 có ngày sản xuất 4/02/2016 và hạn sử dụng là ngày 4/2/2017.

    Luật bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng 2010

    Luật này quy định về quyền và nghĩa vụ của người tiêu dùng; trách nhiệm của tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ đối với người tiêu dùng; trách nhiệm của tổ chức xã hội trong việc tham gia bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng; giải quyết tranh chấp giữa người tiêu dùng và tổ chức, cá nhân kinh doanh hàng hóa, dịch vụ; trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.

    Toàn văn thư xin lỗi của lãnh đạo Formosa Hà Tĩnh

    Sáng 30/6/2016, lãnh đạo Formosa Hà Tĩnh đã gửi thư tới CBCNV doanh nghiệp này nhận đã gây ra hiện tượng cá chết. Cụ thể, ông Trần Nguyên Thành, Chủ tịch HĐQT Công ty Gang thép Hưng nghiệp Formosa Hà Tĩnh đã gửi thư trấn an cán bộ, nhân viên Formosa tiếp tục an tâm làm việc.

    Chủ tịch nước: Lùi hiệu lực 4 luật đến khi sửa sai xong

    Bộ luật Hình sự có sai sót tại một số điều luật, ảnh hưởng đến việc áp dụng pháp luật và xử lý tội phạm... Sáng 30/6/2016, Văn phòng Chủ tịch nước tổ chức họp báo thông báo lệnh của Chủ tịch nước Trần Đại Quang công bố nghị quyết về việc lùi hiệu lực thi hành của Bộ luật Hình sự năm 2015 và ba đạo luật khác có liên quan.

    Ba luật liên quan đến Bộ Luật hình sự cũng hoãn thi hành

    Nếu như lùi hiệu lực thi hành của Bộ luật Hình sự sửa đổi từ ngày 1-7 thì đồng thời phải lùi thời hạn thi hành của các luật liên quan là Luật tố tụng Hình sự sửa đổi, Luật tổ chức cơ quan điều tra hình sự và Luật thi hành tạm giữ, tạm giam.

    Thưa Thủ tướng! Máy bay của Thủ tướng không bị delay nhưng ai cũng bị cả!

    Báo cáo các anh, nếu căn cứ vào luật thì lại tắc rồi, bởi vì trong nghị quyết của Bộ Chính trị đã nói cho phép TP thực hiện thí điểm những gì từ thực tiễn của TP mà trong luật chưa quy định, hoặc có quy định nhưng lạc hậu. Ông Thăng rất “mong hôm nay Thủ tướng kết luận những vấn đề hết sức cụ thể. Cái gì được thì đề nghị Thủ tướng quyết cho là được, nếu Thủ tướng mà giao cho các bộ thì sẽ lại là “ghi nhận” và “theo quy định hiện hành thì không được” thế là hết luôn”.

    Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015

    Luật này quy định nguyên tắc, thẩm quyền, hình thức, trình tự, thủ tục xây dựng, ban hành văn bản quy phạm pháp luật; trách nhiệm của các cơ quan nhà nước, tổ chức, cá nhân trong việc xây dựng văn bản quy phạm pháp luật. Luật này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2016.

    Nghị quyết phiên họp Chính phủ chuyên đề xây dựng pháp luật tháng 6/2016

    Kể từ ngày 1/7/2016, theo quy định của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015, văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực thì văn bản quy phạm pháp luật quy định chi tiết thi hành văn bản đó cũng đồng thời hết hiệu lực. Chính phủ cam kết luôn đồng hành, lắng nghe và tiếp thu ý kiến từ cộng đồng doanh nghiệp và nhân dân để hoàn thiện thể chế phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của đất nước, phát triển sản xuất, kinh doanh.

    [ 12 3 4 5

    Hưng Thịnh: Thông tin mới nhất Hung-Thinh-group: Cty thành viên
    Công ty Hưng Thịnh
    Ban lãnh đạo
    Tầm nhìn - Sứ mệnh
    Sơ đồ tổ chức
    Công ty thành viên
    Văn hóa doanh nghiệp
    Văn phòng luật sư
    Phản ánh, khiếu nại, tố cáo
    Xây dựng pháp luật
    Giám đốc Điều hành
    253-255 Nguyễn Biểu, P2, Q5, TP.HCM.
    Tel: 08.38363939, Fax: 08.39234131
    Hotline: 0907775858
    Email: info@hungthinhgroup.net
    Website: law.hungthinhgroup.net

    [491] [69] - Cty seo: Ba Thành