Phong thủy số điện thoại có lẽ là đề tài khá nhiều bạn quan tâm, có lẽ bạn đã tự hỏi: Mình nên mua số điện thoại nào cho hợp phong thủy, gặp nhiều may mắn, buôn bán đắt hàng, gặp nhiều tài lộc…
- 0912822628 đọc theo phong thủy là: Sức khỏe hơn vàng. Làm một được hai. Lộc phát nhân đôi.
- 0943640610 đọc theo phong thủy là: Ông Chín bôn ba sống bốn phương sung túc cả đời (Số ông chủ sống sung túc).
- 0932723383 đọc theo phong thủy là: Cương nhu hài hòa. Tài đức vẹn toàn. Tiền tài sinh phú quý.
- 01676331080 đọc theo phong thủy là: Làm là được Trời cho lộc. Tu nhân tích đức. Tiền tài công danh. Rồng bay phượng múa.
Để tìm được một sim phù hợp cho mình thật không dễ dàng gì, nó không chỉ là một sim số đẹp mà nó còn đóng vai trò như sự tin cậy về tâm linh của người dùng đối với vận mệnh của mình. Khi bạn lên mạng search và tìm sim số điện thoại hợp phong thủy bạn sẽ thấy có rất nhiều kết quả của các trang tư vấn. Bạn vẫn đang phân vân chưa biết chọn thế nào? Nhờ chuyên gia tư vấn nào uy tín?
Phong thủy số điện thoại dựa trên âm dương ngũ hành và sinh thành
Phong thủy số điện thoại : Nên chọn thế nào cho đúng và hợp thời ?
Phong thủy số điện thoại: Ai cũng tự chọn được.
Bất kể số nào cũng phải dựa vào quy luật tự nhiên (tức quy luật âm dương ngũ hành). Có nam có nữ (tức có dương có âm mới có sinh), có sinh tất có thành cho nên trong dịch học 9 số (còn gọi là cửu tinh) được sắp xếp theo nhóm số (sinh và số thành) : 1- 6 là Thủy, 2-7 là Hỏa, 3-8 là Mộc và 4-9 là Kim.
Vậy khi dùng số để mong cầu sự sinh thành thì nên dùng 2 số cuối của dãy số, biểu thị sự sinh thành mới mong hợp quy luật tự nhiên .
Cụ thể :
Người có niên mệnh là Thủy, hoặc mệnh quái Khảm thì nên dùng 2 số cuối (1-6).
Người niên mệnh là Hỏa, hoặc mệnh quái Ly, ( niên mệnh Thổ nữa ) thì nên dùng 2 số cuối (2-7).
Người niên mệnh Mộc, hoặc mệnh quái Chấn, Tốn thì nên dùng 2 số (3-8)
Người niên mệnh Kim hoặc mệnh quái Càn, Đoài thì dùng 2 số (4-9).
Tuy nhiên trong ngũ hành, thì hành Mộc biểu thị sự sinh, hơn nữa về thời vận, hiện nay đang trong vận 8 (từ 2004-2023). Thì nhóm số (3-8), (4-6), (1-6) đều là số đẹp chỉ cần hợp mệnh nữa là mỹ mãn.
Tóm lại, chọn sim theo 2 số cuối là một cách.
Người mệnh Mộc (3-8) và mệnh Thủy (1-6) nếu chọn được 2 số cuối trùng với 2 số trên thì quá tốt.
Người niên mệnh Kim chọn được một trong hai số cuối là 4 cũng ổn
Các niên mệnh còn lại ta chọn số tùy thích đi, vì phong thủy còn nhiều cái khác nữa mà.
Những sim số đẹp có điểm số cao và hợp với đa số các mệnh ( 09.1282.2628 - 0943.640.610 - 09.3272.3383 - 016.76.33.1080 ...). Ý nghĩa của số 09.1282.26.28 dịch vui theo phong thủy: 09 là Sức khỏe hơn vàng. 1282 là Làm một được hai. 2628 là Lộc phát nhân đôi. Ý nghĩa của số 0943.640.610 dịch vui theo phong thủy: 0943 là Ông Chín bôn ba. 640 là Sống (Đi) bốn phương. 610 là Cả đời hưởng lộc. Ý nghĩa của số 09.3272.3383 dịch vui theo phong thủy: 09 là Cương nhu hài hòa. 3272 là Tài đức vẹn toàn. 3383 là Tiền tài sinh phú quý. Ý nghĩa của số 016.76.33.1080 dịch vui theo phong thủy là: 016 là Làm là được. 76 là Tu nhân tích đức. 33 là Tiền tài công danh. 1080 là Rồng bay phượng múa.
Chúng tôi đưa ra vài số điện thoại hợp phong thủy và có điểm số cao để quý vị tham khảo. Chúc bạn gặp nhiều may mắn và chọn được Số điện thoại hợp phong thủy.
|
|
|
|
096.339.6688 |
Thổ |
8 |
0949.186.589 |
Thổ |
9 |
|
09 |
Thổ |
8 |
0913 085.742 |
Thổ |
9 |
|
0948.156.339 |
Thổ |
8 |
0976 964.918 |
Thổ |
9 |
|
0975 22.8981 |
Thổ |
8 |
0943 965.878 |
Thổ |
9 |
|
0976 180.138 |
Thổ |
8 |
|
Thổ |
8,5 |
|
0976 18.39.08 |
Thổ |
8 |
0913 00.8495 |
Thổ |
9 |
|
0977 128.492 |
Thổ |
8 |
096.25.368.79 |
Thổ |
8 |
|
0985 312.786 |
Thổ |
8 |
0909 328.035 |
Thổ |
9 |
|
0976 19.02.98 |
Thổ |
8 |
0985 16.8778 |
Thổ |
9 |
|
0935 8885.94 |
Thổ |
8 |
0965.345.568 |
Kim |
8 |
|
0962125785 |
Kim |
8 |
0913.54.78.78 |
Kim |
8 |
|
097.457.0458 |
Kim |
8 |
0988.33.1970 |
Kim |
7 |
|
0977936288 |
Kim |
8 |
0974 622999 |
Kim |
8 |
|
0909.836.386 |
Kim |
8 |
0935.887.883 |
Kim |
9 |
|
0935.62.9889 |
Kim |
9 |
098.7755.882 |
Kim |
9 |
|
0979 877822 |
Kim |
9 |
096 88.33.778 |
Kim |
9 |
|
0909 756878 |
Kim |
9 |
0974 385878 |
Kim |
9 |
|
0987.90.3968 |
Kim |
9 |
096 551 8889 |
Kim |
9 |
|
0916 798.298 |
Kim |
9 |
0977.885.168 |
Kim |
9 |
|
09.79.82.85.83 |
Kim |
9 |
0946 737786 |
Thủy |
8.5 |
|
0962.754.357 |
Thủy |
8 |
0945 727786 |
Thủy |
8 |
|
097.4566976 |
Thủy |
8 |
0979 498.360 |
Thủy |
8.5 |
|
0979.03.6996 |
Thủy |
7 |
0987 529.070 |
Thủy |
8.5 |
|
0964.26.6789 |
Thủy |
7.5 |
0983 961.490 |
Thủy |
8 |
|
0987 33.20.21 |
Thủy |
7.5 |
0985 31.4490 |
Thủy |
8 |
|
0913 836.230 |
Thủy |
7.5 |
098 445.7291 |
Thủy |
8 |
|
0983 693.070 |
Thủy |
7.5 |
0913 080.631 |
Thủy |
8 |
|
0983 6918.10 |
Thủy |
7.5 |
0913 080.721 |
Thủy |
8 |
|
|
Thủy |
8 |
0913 081.720 |
Thủy |
8 |
|
0913 836.410 |
Thủy |
7.5 |
0945.187886 |
Thủy |
8 |
|
09654.96686 (sn82) |
Thuy |
8
|
0978 785.744 |
Mộc |
9 |
|
0969.358.468 |
Mộc |
8 |
|
Mộc |
8 |
|
096.339.6688 |
Mộc |
8 |
09 789.18.944 |
Mộc |
9 |
|
098 445.3073 |
Mộc |
8 |
0983 54.3300 |
Mộc |
8.5 |
|
0985 32.4435 |
Mộc |
8 |
0913 083.124 |
Mộc |
8 |
|
0943 97.00.83 |
Mộc |
8 |
0943 969.784 |
Mộc |
8 |
|
0987 364.354 |
Mộc |
8 |
094 38.36.114 |
Mộc |
8 |
|
0987 363.346 |
Mộc |
8 |
0985 777.024 |
Mộc |
8 |
|
094 558.7904 |
Mộc |
8 |
0943 09.58.74 |
Mộc |
8 |
|
0977.558488 |
Mộc |
7 |
0948 679.213 |
Mộc |
8 |
|
0964.373.888 |
Mộc |
7,5 |
|
Hỏa |
8 |
|
0935.979.368 |
Hỏa |
8 |
098 666.5519 |
Hỏa |
8.5 |
|
097.556.3888 |
Hỏa |
8 |
0983 168.749 |
Hỏa |
8.5 |
|
096.339.6688 |
Hỏa |
8 |
097 414.8679 |
Hỏa |
8.5 |
|
0946 035.189 |
Hỏa |
7.5 |
0976 183.629 |
Hỏa |
8 |
|
0913.48.78.18 |
Hỏa |
8 |
0985 671.409 |
Hỏa |
8 |
|
0975 074.869 |
Hỏa |
7.5 |
0976 180.219 |
Hỏa |
8 |
|
0972 899209 |
Hỏa |
7.5 |
0984 305.299 |
Hỏa |
8 |
|
094 809.5659 |
Hỏa |
7.5 |
0985 776.489 |
Hỏa |
8 |
|
0942 095.189 |
Hỏa |
7.5 |
0989 036.329 |
Hỏa |
8 |
|
0987 417.029 |
Hỏa |
7.5 |
Coi tuổi mạng và năm sinh
* Mệnh Thổ gồm có các tuổi:
Mậu Dần 1938 & Kỷ Mão 1939; Bính Tuất 1946 & Đinh Hợi 1947; Canh Tý 1960 & Tân Sửu 1961; Mậu Thân 1968 & Kỷ Dậu 1969; Bính Thìn 1976 & Đinh Tỵ 1977; Canh Ngọ 1990 & Tân Mùi 1991; Mậu Dần 1998 & Kỷ Mão 1999
* Mệnh Kim, gồm có các tuổi:
Nhâm Thân 1932 & Quý Dậu 1933; Canh Thìn 1940 & Tân Tỵ 1941; Giáp Ngọ 1954 & Ất Mùi 1955; Nhâm Dần 1962 & Quý Mão 1963; Canh Tuất 1970 & Tân Hợi 1971; Giáp Tý 1984 & Ất Sửu 1985; Nhâm Thân 1992 & Quý dậu 1993
* Mệnh Thủy gồm có các tuổi:
Bính Tý 1936 & Đinh Sửu 1937; Giáp Thân 1944 & Ất Dậu 1945; Nhâm Thìn 1952 & Quý Tỵ 1953; Bính Ngọ 1966 & Đinh Mùi 1967; Giáp Dần 1974 & Ất Mão 1975; Nhâm Tuất 1982 & Quý Hợi 1983; Bính Tý 1996 & Đinh Sửu 1997
* Mệnh Mộc gồm có các tuổi:
Nhâm Ngọ 1942 & Quý Mùi 1943; Canh Dần 1950 & Tân Mão 1951; Mậu Tuất 1958 & Kỷ Hợi 1959; Nhâm Tý 1972 & Quý Sửu 1973; Canh Thân 1980 & Tân Dậu 1981; Mậu Thìn 1988 & Kỷ Tỵ 1989;
* Mệnh Hỏa gồm có các tuổi:
Giáp Tuất 1934 & Ất Hợi 1935; Mậu Tý 1948 & Kỷ Sửu 1949; Bính Thân 1956 & Đinh Dậu 1957; Giáp Thìn 1964 & Ất Tỵ 1965; Mậu Ngọ 1978 & Kỷ Mùi 1979; Bính Dần 1986 & Đinh Mão 1987; Giáp Tuất 1994 & Ất Hợi 1995
Năm 1992 trở đi - LẤY SỐ TUỔI - trừ cho 60 tuổi
vd 2000 - 60 = 1940 , XEM NĂM 1940 MẠNG KIM
sẽ xem như năm 1940 , như trong Bảng liệt kê phía trên.
Chúng tôi khuyên các bạn nên tham khảo công cụ xem phong thủy chứ không nên tin đến mù quáng vào nó. Chúc quý khách chọn được cho mình 1 sim hợp tuổi mang lại may mắn trong cuộc sống.
|